Tra Từ Điển

Thời gianTiếtThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6
8g40 - 9g101Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Tiếng Việt
9g10 - 9g302Nghỉ giải lao
Tiếng Anh
Nghỉ giải lao
Nghỉ giải lao
9g30 - 10g3Toán
Toán
Toán
Showing posts with label jQuery. Show all posts
Showing posts with label jQuery. Show all posts

Monday, November 22, 2021

Thực hành JQUERY AJAX - layout a.html #2

Untitled Document //code
<!DOCTYPE html PUBLIC "-//W3C//DTD XHTML 1.0 Transitional//EN" "http://www.w3.org/TR/xhtml1/DTD/xhtml1-transitional.dtd">
<html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml">
<head>
<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=utf-8" />
<title>Untitled Document</title>
<style>
body { text-align:left}
</style>
<link href="c1.css" rel="stylesheet" type="text/css" />

<script type="text/javascript" src="https://code.jquery.com/jquery-3.6.0.js"></script>
</head>

<body>
<div id="container">
<div id="header"></div>
    <div id="left">
    <a href="layout_a.html">Trang chủ</a> 
        <a href="tinxahoi.html">Tin xã hội</a> 
        <a href="tingiaoduc.html">Giáo dục</a> 
        <a href="tinthethao.html">Thể thao</a> 
        <a href="thohay.html">Thơ hay</a> 
        <a href="vitinh.html">Vi tính</a>         
    </div>
    <div id="right"></div>
</div>
<script type="text/javascript">
  $(document).ready(function(){
  $("#left a").click(function(){
        var url=$(this).attr('href');
          $("#right").load(url);
          return false;
        });
  });
</script>
</body>
</html>

Thực hành JQUERY AJAX - Hàm load #1

Untitled Document

Content for id "data" Goes Here
//code
<html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml">
<head>
<meta content="text/html; charset=utf-8" http-equiv="Content-Type"></meta>
<title>Untitled Document</title>
<style>
#data { height:400px; width:99%; height: 100%; background-color:#99CCCC; border:double 2px #003333; padding-left:10px}
</style>
<script src="https://code.jquery.com/jquery-3.6.0.js" type="text/javascript"></script>
</head>

<body> 
<p>
  <input id="txn" name="txn" type="button" value="Tin xem nhieu" />
  <input id="tnb" name="tnb" type="button" value="Tin noi bat" />
</p>
<div id="data">Content for  id "data" Goes Here</div>
<script type="text/javascript">
    $(document).ready(function(){
$("#txn").click(function(){
$("#data").load("https://websiteduc.blogspot.com/p/123456789.html");
});
$("#tnb").click(function(){
$("#data").load("https://websiteduc.blogspot.com/p/123456789.html");
});
        });
    </script>
</body>
</html>

Sunday, November 21, 2021

THAM KHẢO JQUERY

THAM KHẢO JQUERY

SELECTORS : Các cách chọn phần tử

  1. Chọn phần tử theo id

$("#vn").css("width","250px").css("border","solid 1px  #FF9933");

  1. Chọn phần tử theo tag

$("body").css("margin","20px");

  1. Chọn theo class

$(".mien").hide().slideDown(2000);

  1. Chọn phần tử có thuộc tính chứa chữ…

$("[href*='tintuc']").css("font-size","28px").css("text-transform","uppercase");

$("[href*='dulich']").css("font-style","italic");

  1. Chọn phần tử mà thuộc tính chứa chữ …

$("[href~='tuc']").css("padding-left","50px");

  1. Chọn phần tử có thuộc tính bắt đầu bằng …

$("[href^='tin']").css("color","#00CCFF");

  1. Chọn phần tử có thuộc tính kết thúc bằng …

$("[href$='/']").css("background-color","#660033");

  1. Chọn phần tử có thuộc tính khác với 1 giá trị 

$("a[href!='#']").css("text-decoration","underline");

  1. Chọn phần tử mà text có chứa chữ …

$("span:contains('t')").css("background-color","#003366"); 

  1. Chọn các phần tử có index lớn hơn …

$(".tinh:gt(2)").css("color","#CC0066");

  1. Chọn các phần tử có index nhỏ hơn …

$(".tinh:lt(2)").css("color","#660099");

  1. Chọn các phần tử có index bằng…

$(".tinh:eq(2)").css("color","#CCCC33");

  1. Chọn phần tử sau chót

$(".mien:last ul").append("<li>Hậu giang</li>");

  1. Chọn phần tử đầu tiên

$(".mien:first ul").prepend("<li>Tuyên quang</li>");

  1. Chọn các phần tử chẵn

$("#vn ul:even li:even").append(".");

  1. Chọn các phần tử lẻ

$("#vn ul:odd li:odd").append("...");

  1. Chọn phần tử con thứ n

$("#vn ul li:nth-child(2)").css("text-decoration","line-through");

  1. Chọn phần tử chỉ có 1 con

$("#vn li:only-child").css("border","solid 1px #FF3300"); //chọn chỉ 1 con



TRAVERSING

  1. Hàm .children() : Lấy các con của phần tử 

$("#menu").children().css("margin-bottom","5px"); 


$("#menu div").children(".loaitin").css("border","solid 1px #600");

  1. Hàm .find() : Tìm phần tử con 

$("#menu").find("[href]").css("text-transform","uppercase"); 

  1. Hàm  .first() Lấy phần tử đầu tiên trong tập hợp

  2. Hàm .last() Lấy phần tử cuối của tập hợp

  3. Hàm  .eq(): Lấy ra phần tử ở 1 chỉ số nào đó  trong  tập hợp

$(".loaitin").eq(2).css("font-size","30px");

  1. Thuộc tính .length : Số phần tử của tập hợp

alert($(".loaitin").length);

  1. Hàm .filter(): Lấy ra các phần tử thoã điều kiện 

$("div").filter(".loaitin").css("text-align","right");

$("a").filter(":even").css("text-align","center");

$("a").filter(":odd").css("text-align","right");

  1. Hàm .has(): Lấp phần tử có chứa một phần tử

$("a").has("span").css("font-style","italic");

  1. Hàm .is() : Kiểm tra phần tử hiện hành có phải là…

$('#menu').mouseover(function(event) {

  if ($(event.target).is('a') ) {

$(event.target).addClass('tosang');

  }

});

$('#menu').mouseout(function(event) {

  if ($(event.target).is('a') ) {

$(event.target).removeClass('tosang');

  }

});

  1. Hàm next : Lấy phần tử kế 

str = $("[idTL=2]").next().html();

alert(str);

  1. Hàm  .nextAll()  Lấy tất cả phần tử kế (sau nó) 

$("[idTL=2]").nextAll().css("font-weight","bold");

  1. Hàm  .nextUntil(): lấy các phần tử kế cho đến khi …

$("#tt").nextUntil("#sk").css("font-size","30px");

$("#tool").nextUntil("div").css("font-size","8px");

  1. Hàm .not(): Bỏ qua phần tử thõa điều kiện

$("a").not("[id='tt']").css("color","#66FF99");

  1. Hàm .parent():  Lấy phần tử cha

v = $("#tool").parent().parent().attr("idTL");

alert(v);

  1. Hàm .parents(): Lấy các đối tượng cha (đếm tận cùng bên ngoài)

$("#tool").parents().each(function(){  

t = $(this).attr('id') ; 

alert(t);

});

  1. Hàm   .each() : Lặp thông qua từng phần tử của tập hợp

  2. Hàm .parentsUntil(): Lấy đối tượng cha cho đến khi …

$("#tool").parentsUntil('body').each(function(){  

t = $(this).attr('id') ; 

alert(t);

});


$("#tool").parentsUntil('#bodycuatrang').each(function(){  

t = $(this).attr('id') ; 

alert(t);

});

  1. Hàm .prev(): Lấy đối tượng ở trước (láng giềng)

$("[idLT=5]").prev().html("Giải trí");

  1. Hàm .prevAll(): Lấy các đối tượng ở trước (láng giềng)

$("[idLT=5]").prevAll().css("padding-left","40px");

  1. Hàm .prevUntil(): Lấy các đối tượng ở trước (láng giềng) cho đến khi…

$("[idLT=5]").prevUntil('#tt').css("padding-left","40px");

  1. Hàm .siblings(): Lấy các đối tượng láng giềng (ở trước hoặc sau) 

$("[idLT=5]").siblings().css("padding-left","40px");

  1. Hàm .slice(): Lấy ra 1 tập hợp các phần tử theo chỉ số

$("[idTL=1] a").slice(1).css("text-align","right");

$("[idTL=1] a").slice(1,4).css("text-align","right");


MANIPULATION

  1. Hàm .css() : Định dạng CSS

  2. Hàm .attr() : set/get giá trị cho 1 thuộc tính html

tt = $("#test p:last").attr("thutu"); alert(tt);

  1. Hàm .html() : set/get mã html trong đối tượng

h = $("#test").html(); alert(h);

$("#test").html("<p>Loài bướm biết tìm thuốc để chữa bệnh</p>");

  1. Hàm .text() : set/get chữ trong đối tượng

t = $("#test").text(); alert(t);

  1. Hàm .val(): lấy giá trị của 1 đối tượng trong form

v = $("#lang").val(); alert(v);

v = $("#TenTL").val(); alert(v);

  1. Hàm .height():Độ cao của  đối tượng

cao = $("#test").height();

alert(cao);

  1. Hàm .width(): Độ rộng của đối tượng

rong=  $("#test p span:first").width();

alert(rong);

  1. Hàm .addClass(): Thêm class cho phần tử

$("#test").addClass('abc');

  1. Hàm .removeClass() : Gỡ bỏ class 

$("#test").removeClass("tosang");

  1. Hàm . after(): Thêm code html sau phần tử

$("#test p:last").after("<p>Hành trình kỳ lạ của cua đỏ</p>");

  1. Hàm .before(): Thêm code html trước phần tử

$("#test p:last").before("<p>Hành trình kỳ lạ của cua đỏ</p>");

  1. Hàm .append() : thêm html vào cuối đối tượng (bên trong)

$("#test p:last").append(" chúng ta");

  1. Hàm .prepend() : thêm html vào đầu đối tượng

$("#test p:last").prepend("Hình ảnh ");

  1. Hàm .appendTo(): Thêm mã html vào cuối đối tượng (bên trong)

$("<p>Loài ếch nhỏ bằng hạt đậu</p>").appendTo("#test");

  1. Hàm .detach(): Xóa phần tử

  2. Hàm .remove(): Xóa phần tử

  3. Hàm .empty(): Xóa phần tử

$("#test p:first").detach();

$("#test p:first").remove();

$("#test p:first").empty();

  1. Hàm .hasClass()

if( $("#test").hasClass("tosang")==true) alert("OK") ;

else alert("not OK");

  1. Hàm .offset(): Vị trí của phần tử trong trang web

L = $("#test").offset().left;

T = $("#test").offset().top;

alert(L +" " + T);

  1. Hàm .removeAttr(): Gõ bỏ 1 thuộc tính

  2. Hàm .scrollLeft()

  3. Hàm .scrollTop()

T = $("#footer").offset().top;

$(window).scrollTop(T);


$("#demo").scrollTop(100);

AJAX

  1. Hàm $.ajax(): Tạo request ajax, có thể chỉ định nhiều tham số (cache, data type, method…)

  2. Hàm  .load(): Tạo request ajax dạng get

  3. Hàm  $.get(): Tạo request ajax dạng get

  4. Hàm  $.post(): Tạo request ajax dạng post

  5. Hàm .serialize(): Lấy các giá trị trong form tạo thành chuỗi theo kiểu key1=value1&key2=value2…